Mobil SHC 527 là loại dầu nhớt thủy lực có hiệu suất rất cao được chế tạo từ dầu gốc hydrocarbon tổng hợp . Là dầu nhớt thủy lực có chất lượng cao cấp, có tầm hoạt động rộng trên nhiều dải nhiệt, có tính ổn định cắt vượt trội cùng với nhiều đặc tính điều chỉnh được khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và chống mài mòn tối đa cho các bơm cánh gạt, bơm piston và bơm bánh răng cao áp. Là chủng loại dầu nhớt thể hiện được chỉ số độ nhớt rất cao góp phần làm cho hiệu suất của chúng ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao đều rất tuyệt vời, do đó chúng là sự lựa chọn ưu tiên cho các thiết bị mà phải phụ thuộc vào nhiệt độ khởi động và dãy nhiệt độ làm việc trong phạm vi rộng.
Dầu thủy lực Mobil SHC 527 giúp tăng thời gian sử dụng dầu cũng như phin lọc và bảo vệ thiết bị tối ưu, điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và chi phí xử lý dầu thải. Chúng được phát triển bằng cách liên kết với các nhà chế tạo gốc (OEM) để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các hệ thống thủy lực hoạt động khắc nghiệt với các bơm có áp suất cao, lưu lượng cao cũng như đáp ứng các yêu cầu quan trọng của các bộ phận hệ thống thủy lực khác chẳng hạn như các van phụ trợ khít khao và các máy cơ khí điều khiển kỹ thuật số (NC) có độ chính xác cao.
Dầu thủy lực Mobil SHC 527 đáp ứng một số yêu cầu nghiêm ngặt của các nhà chế tạo các bộ phận và hệ thống thủy lực, đó là việc chỉ dùng một loại dầu có hiệu suất vượt trội cho các thiết bị được làm từ nhiều vật liệu kim loại khác nhau theo thiết kế.
Tính năng của Dầu thủy lực Mobil SHC 527
Dầu thủy lực Mobil SHC 527 cho thấy hiệu suất vượt trội ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao, giúp cung cấp thêm lợi ích bảo vệ thiết bị vượt xa khả năng của các sản phẩm dầu gốc khoáng
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
---|---|
Dầu gốc tổng hợp đặc biệt | Giúp kéo dài khoảng thời gian làm việc. Hệ thống sạch hơn và ít bị kẹt van hơn so với các dầu thông thường. Giúp cải thiện khả năng lọc. |
Tính chống mài mòn tuyệt vời | Giúp giảm mài mòn cho các bộ phận máy. Giúp bảo vệ các hệ thống sử dụng vật liệu kim loại khác nhau |
Chỉ số độ nhớt cao | Đạt hiệu suất ở dãi nhiệt độ rộng. Đảm bảo việc bảo vệ thiết bị khi khởi động ở nhiệt độ thấp. Giúp bảo vệ các thành phần máy ở nhiệt độ hoạt động cao. |
Tính ổn định oxy hóa vượt trội | Giúp cung cấp tuổi thọ dầu và tuổi thọ thiết bị lâu dài, từ đó có thể kéo dài tuổi thọ phin lọc. |
Bảo vệ khỏi ăn mòn tuyệt vời | Giúp ngăn ngừa sự ăn mòn ở bên trong hệ thống thủy lực. Giúp giảm các tác động tiêu cực của độ ẩm trong hệ thống. Giúp cung cấp sự bảo vệ khỏi ăn mòn cho các bộ phận được thiết kế từ các vật liệu kim loại khác nhau. |
Tính tương thích với nhiều kim loại rất tốt | Giúp tối ưu hóa các nhu cầu lưu kho. |
Đáp ứng nhiều yêu cầu của thiết bị | Với một sản phẩm có thể giúp tối ưu hóa các yêu cầu lưu trữ và giảm thiểu khả năng sử dụng sai sản phẩm. |
Đặc tính tách khí xuất sắc | Giúp làm giảm sự tạo bọt và các ảnh hưởng tiêu cực của sự tạo bọt. |
Khả năng kiểm soát được sự nhũ tương hóa | Cung cấp sự bảo vệ hệ thống và sự bôi trơn nơi có một lượng nhỏ độ ẩm hiện diện. Dễ dàng tách một lượng lớn nước. |
Đặc tính giữ sạch sáng tạo | Giúp làm giảm sự hình thành và tích tụ cặn lắng. Giúp bảo vệ các thành phần quan trọng như các van phụ trợ, cải thiện độ nhạy của hệ thống và giảm thiểu sự kẹt van. |
Ứng dụng của Dầu thủy lực Mobil SHC 527
- Dầu thủy lực Mobil SHC 527 Các hệ thống thủy lực dễ xảy ra sự tích tụ chất cặn lắng như các máy được điều khiển bằng kỹ thuật số (NC)
- Dùng cho các hệ thống sử dụng các thiết kế có các thành phần đa kim loại. Các bơm cánh gạt, bơm piston và bơm bánh răng áp suất cao. Các hệ thống khởi động ở nhiệt độ thấp hoặc hoạt động ở nhiệt độ cao.
- Chuyên dùng trong hệ thống chứa bánh răng và ổ đỡ.
- Các hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải và bảo vệ khỏi mài mòn ở mức độ cao.
- Trong các ứng dụng có lớp màng dầu mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn là quan trọng chẳng hạn như trong các hệ thống có độ ẩm.
Thông số kỹ thuật Dầu thủy lực Mobil SHC 527
Mobil SHC 500 Series | 527 |
---|---|
Cấp độ nhớt ISO VG | 100 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt @ 40OC | 100 |
cSt @ 100OC | 15.94 |
Độ nhớt Brookfield @ -18OC, ASTM D 2983, cP | 4500 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 160 |
Khối lượng riêng ở 15OC, ASTM D 4052, kg/L | 0.8576 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ @ 100OC | 1B |
Tính chống rỉ sét, ASTM D 665B | Đạt |
Thử tải bánh răng FZG, DIN 51354, Bước hỏng | 11 |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97 | -52 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 | 243 |
Dãy thử bọt I, II, III, ASTM D 893 , ml | 50/0 |
Khử nhũ, ASTM D 1401, 82OC, số phút để đạt 3 ml nhũ tương |