Đặc tính
Glysantin G48 được phát triển với tính năng chống đóng băng, không ăn mòn, đặc biệt bảo vệ cho hợp kim và nhôm trong các động cơ xe hơi, xe tải và xe khách. Nó chứa hỗn hợp các chất ức chế để nâng cao tác dụng bảo vệ khỏi sự ăn mòn cho những bộ phận như bộ tản nhiệt, block máy, đỉnh xilanh và bơm nước.
Glysantin G 48 đáp ứng yêu cầu về nước làm mát theo các tiêu chuẩn: ASTM D 3306, ASTM D 4985, SAE J1034, AFNOR NF R 15-601, O NORM V 5123, và BS 6580:1992.
Thêm nữa, Glysantin G48 đã được chính thức chấp thuận theo các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất (OEM) sau:
|
Hướng dẫn sử dụng | Glysantin G 48 có thể pha được với các loại nước làm mát khác có chứa silicate. Hơn nữa, có thể pha lẫn nó với Glysantin 30 (không chứa silicate) nếu trong hệ thống làm mát không có sẵn silicate. Không nên pha với các chất làm mát không chứa silicat khác như chất làm mát động cơ OAT.
Glysantin G48 phải được pha loãng với nước trước khi sử dụng. Sử dụng nước không quá cứng tương thích, nước máy*, nước đã khử ion, nước cất trước khi đổ vào hệ thống làm mát để cho ra dung dịch có nồng độ 33-50%. *Phải đảm bảo hệ thống làm mát đã sạch, không sử dụng nước quá cứng, nước thải từ các mỏ, nước biển, nước lợ, nước muối, nước thải công nghiệp. Các số liệu phân tích nước không vượt quá các giới hạn sau: Độ cứng của nước: 0 – 20 dGH (0 – 3.6 mmol/l) Hàm lượng cloride: tối đa – 100 ppm Hàm lượng sulphate: tối đa – 100 ppm Trong trường hợp thành phần của nước vượt quá giới hạn cho phép như trên thì phải tìm ra biện pháp khắc phục, ví dụ như trộn với nước sạch, nước cất hoặc nước khử ion. Tỉ lệ cloride hoặc sulphate quá cao có thể được khắc phục theo cách này. |
|||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hóa học
Nhận dạng
Thông số vật lý
Độ hòa tan |
Ethylene Glycol cùng các chất ức chế
Chất lỏng trong
Pha với nước thường: Có thể pha với mọi tỷ lệ Pha với nước cứng: Không gây ra kết tủa
|
Trang 2/5
Thông số kỹ thuật của Glysantin G 48 pha với nước
|
|
||||||
|
|
Đặc tính tạo bọt
Độ dẫn điện
Độ dãn nở cao su |
max.50ml/ 3s ASTM D 1881
ca. 4mS/cm ở 23 ASTM D 1125 Tỷ lệ 30-50% với nước
Với dung dịch 50% thử theo tiêu chuẩn SBR và EPDM
80 /168h 0-3% Như trong nước tinh khiết |